Dịch vụ công lĩnh vực giáo dục mức độ 2

Lượt xem:


 
STT Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Lĩnh vực
1 Cấp Giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở Giáo dục và Đào tạo (QH)
2 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo (QH)
3 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo (QH)
4 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo (QH)
5 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo (QH)
6 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo (QH)
7 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo (QH)
8 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại Giáo dục và Đào tạo (QH)
9 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục Giáo dục và Đào tạo (QH)
10 Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại Giáo dục và Đào tạo (QH)
11 Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non công lập Giáo dục và Đào tạo (QH)
12 Chuyển đổi cơ sở Giáo dục Mầm non bán công sang cơ sở Giáo dục Mầm non dân lập Giáo dục và Đào tạo (QH)
13 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú Giáo dục và Đào tạo (QH)
14 Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ Giáo dục và Đào tạo (QH)
15 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) Giáo dục và Đào tạo (QH)
16 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) Giáo dục và Đào tạo (QH)
17 Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) Giáo dục và Đào tạo (QH)
18 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo Giáo dục và Đào tạo (QH)
19 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người Giáo dục và Đào tạo (QH)
20 Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã Giáo dục và Đào tạo (QH)
21 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ Giáo dục và Đào tạo (QH)
22 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Giáo dục và Đào tạo (QH)
23 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học Giáo dục và Đào tạo (QH)
24 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở Giáo dục và Đào tạo (QH)
25 Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở Giáo dục và Đào tạo (QH)
26 Thành lập trung tâm học tập cộng đồng Giáo dục và Đào tạo (QH)
27 Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục Giáo dục và Đào tạo (QH)
28 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú Giáo dục và Đào tạo (QH)
29 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục Giáo dục và Đào tạo (QH)
30 Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục Giáo dục và Đào tạo (QH)
31 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Giáo dục và Đào tạo (QH)